Showroom

Chào mừng bạn đến với Toyota Nankai Hải Phòng - Km 88 Đường 5 mới, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng!

Wednesday, February 26, 2020

TOYOTA INNOVA 2.0 E


❁❁❁ Chương Trình Ưu Đãi - Nhận Quà Tặng Hấp Dẫn ❁❁❁

#Toyota Hai Phong# Toyota Innova 2020 nhập khẩu giá bao nhiêu? Khuyến mãi, giá lăn bánh xe Toyota Innova 2020 mới nhất. Hình ảnh, đánh giá chi tiết Toyota Innova 2020 Cập nhật thông số kỹ thuật xe ô tô Toyota Innova 2020 nhập Indo Tư vấn mua xe Toyota Innova 2020 trả góp lãi suất ưu đãi.

❝ Vui lòng liên hệ Hotline 0938.639.666 Mr. Thái để được tư vấn tốt nhất! ❞

ƯU ĐÃI GIẢM ? TRIỆU - TẶNG PHỤ KIỆN

Bản lĩnh dẫn đầu - Tiện nghi vượt trội - Chinh phục mọi chuyến đi! Ưu đãi và quà tặng phụ kiện giá trị chỉ có khi mua Toyota Innova ở Toyota Nankai Hải Phòng.



 771,000,000 VND
 Toyota
 3 Năm hoặc 100.000 Km

- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 4,735 x 1,830 x 1,795 - Động cơ: Xăng, 1TR-FE (2.0L) VVT-i - Loại động cơ: Phun xăng điện tử, điều khiển van biến thiên - Dung tích xy lanh (cc): 1,998 - Công suất cực đại (hp / rpm): 137 / 5,600 - Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm): 183 / 4,000 - Hộp số: Số tay 5 cấp

ĐẶT HÀNG NGAY

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI:
 Giảm giá trực tiếp ? triệu đồng khi mua xe Toyota Wigo.
 Tặng phụ kiện chính hãng: Dán phim cách nhiệt - Trải sàn da - Thảm sàn có logo Toyota.
 Tặng phiếu thay dầu, bảo dưỡng miễn phí.
 Tặng phiếu giảm giá mua phụ kiện chính hãng.
 Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe trọn gói nhanh gọn.
 Giao xe tận nhà, chụp ảnh và tặng quà lưu niệm
Ưu đãi đặc biệt chỉ dành cho KH gọi tới số: 0938.639.666
(Khuyến mại phụ thuộc vào từng thời điểm.)
HÌNH THỨC THANH TOÁN:
📍 Quý khách hàng có thể lựa chọn 2 hình thức thanh toán là trả thẳng và trả góp.
🚩 Trả thẳng: Khách hàng thanh toán 100% giá trị xe sau khi đã trừ khuyến mãi tiền mặt (nếu có) để nhận xe. Mọi thủ tục đăng ký, đăng kiểm, lắp biển số Mr. Quang Thái sẽ phục vụ cho quý khách hàng.
🚩 Trả góp: Khách hàng thanh toán tối thiểu 20% giá trị xe sau khi đã trừ khuyến mãi tiền mặt (nếu có) để nhận xe. Lựa chọn đơn vị cho vay: Tài chính Toyota (TFSVN) hoặc các tổ chức cho vay như: VP Bank, TP Bank, Shinhank Bank,..
 📌 Các giấy tờ cần chuẩn bị:
 Cá nhân: CMND (số cũ nếu có và số mới) - Sổ hộ khẩu (của 2 vợ chồng nếu có)  - Giấy chứng nhận độc thân hoặc đăng ký kết hôn - Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất.
 Doanh nghiệp: Đăng ký kinh doanh - CMND chủ sở hữu - Báo cáo tài chính và thuế và một số hóa đơn, hợp đồng đầu ra đầu vào.
(*) Hỗ trợ thủ tục ngân hàng đối với các khách hàng không chứng minh được thu nhập!
Tư vấn và hỗ trợ 24/7 gọi ngay0938.639.666
QUY TRÌNH MUA XE:
Bước 1: Quý khách hàng đặt cọc số tiền tối thiểu 10 Triệu đồng để làm hợp đồng mua bán xe. Giá trên hợp đồng là giá cuối cùng đã giảm trừ khuyến mại liên quan.
Bước 2: Thanh toán số tiền còn lại sau khi bên bán thông báo thời gian và địa điểm giao xe đối với trường hợp trả thẳng tiền mặt. Đối với trả góp quý khách sẽ thanh toán phần tiền đối ứng là phần tiền giá xe trừ đi phần tiền ngân hàng cam kết cho vay.
Bước 3: Xuất hồ sơ xe làm thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe ra biển.
Bước 4: Bàn giao xe và giấy tờ liên quan sau khi quý khách thanh toán đủ 100% tiền. Chụp ảnh lưu niệm cùng Đại lý.

GIỚI THIỆU VỀ TOYOTA INNOVA


Toyota Innova thuộc phân khúc xe da dụng MPV cỡ trung cho gia đình được ưu thích nhất tại thị trường Việt Nam. Phiên bản mới của Toyota Innova sở hữu thiết kế thời thượng, hiện đại cùng sự rộng rãi tiện nghi cao cấp sẽ giúp cho Innova củng cố chắc thêm cho vị trí Top đầu những chiếc xe bán chạy nhất. Sau hơn 11 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, Innova đã liên tiếp xác lập và tự xô đổ những kỷ lục của chính mình với doanh số cộng dồn lên đến 107.000 ++ xe giao tới tay khách hàng Việt.
Tổng quan Toyota Innova

TẠI SAO NÊN MUA XE TOYOTA INNOVA?


Đối tượng khách hàng mà Toyota Innova nhắm đến chính là gia đình hoặc kinh doanh dịch vụ. Một chiếc xe đáp ứng được sự rộng rãi với nội thất 7 chỗ đủ cho 7 người lớn ngồi thoải mái, độ tiện nghi và sang trọng cùng vẻ ngoài cuốn hút luôn giúp cho Innova ghi điểm ngay với những vị khách hàng khó tính.
Nên mua xe Toyota không?

Ngoại thất của Toyota Innova


Với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm); Trục cơ sở đạt 2.750 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 178 (mm) Toyota Innova sở hữu một thân hình khá to lớn nhưng với bán kính quay vòng chỉ 5,4 mét sẽ giúp cho xe có thể xoay sở trong đường phố khá tốt.

Hãy gọi ngay cho tôi 0938.639.666 gặp Mr.Quang Thái - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.

Ngoại thất Toyota Innova
Phần đầu xe Toyota Innova nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác ngược kết hợp với các thanh nan chạy ngang được sơn đen bóng xen kẽ với những đường viền mạ Chrome sang trọng. Cụm đèn pha được thiết kế thon gọn hợp xu thế bây giờ và được nối liền với 2 đường viền mạ Chrome từ Logo Toyota chạy xuyên qua cụm đèn.
Đầu xe Toyota Innova
Cản trước và hốc đèn sương mù cũng được trang trí bằng các đường viền mạ chrome để tăng vẻ sang trọng đúng chất của chiếc xe. Trên phiên bản cao cấp nhất cụm đèn chiếu sáng được trang bị dạng bóng chiếu Projector cao cấp.
Thiết kế sườn xe với những đường gân dập nổi cực kỳ cứng cáp vừa giúp tăng tính khí động học cho chiếc xe cũng như độ cứng cáp khỏe mạnh cho Innova. Những điểm nhân ở phần hông xe như gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hơp đèn báo rẽ LED, tay nắm cửa cùng màu thân xe với bản Venturer và mạ chrome đối với các phiên bản khác, nút bấm khóa/mở cửa thông minh cùng bộ mâm hợp kim 16 inch 5 chấu kép vừa phải.
Sườn xe Toyota Innova
Gương chiếu hậu xe Toyota innova
La-zăng xe Toyota innova
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện và bộ La zăng kích thước 16 Inch
Hoàn thiện cho thiết kế sang trọng của Toyota Innova mới, các kỹ sư người Nhật đã tạo hình cho phần đuôi của Toyota Innova có thiết kế khá đẹp mắt, với cánh lướt gió phía sau thiết kế chắc chắn, cứng cáp cùng đèn báo phanh dạng LED phía dưới. Cụm đèn hậu chữ L to bản quen thuộc trên Innova tăng độ nhận diện thương hiệu cho chiếc xe. Phần ốp cản sau dày dặn được trang trí viền mạ Chrome sang trọng đi kèm với đèn phản quang khá đẹp mắt.
Đuôi xe Toyota Innova
Đèn hậu xe toyota innova
Ăng ten vây cá mập
Cốp sau của Toyota Innova luôn là điểm khiến khách hàng thích thú nhất bởi không gian chưa đồ vô cùng rộng rãi cho những chuyến đi chơi dài ngày.
Khoang hành lý toyota innova
Khoang hành lý toyota innova

Nội thất Innova 2019


Khoang nội thất của Toyota Innova vẫn giữ nguyên được những ưu điểm vốn có là sự rộng rãi và tiện nghi được sắp xếp khoa học, tiện dụng. Vô lăng của xe được thiết kế 3 chấu bọc da và ốp gỗ, có tích hợp các nút bấm điều khiển âm lượng, đàm thoại rảnh tay. Vô lăng này cũng được điều chỉnh tay 4 hướng, phía sau vô lăng là cụm đồng hồ hiể thị tốc độ Optitron cùng màn hình hiển thị 4.2 inch TFT.

Hãy gọi ngay cho tôi 0938.639.666 gặp Mr.Quang Thái - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.

Nội thất Toyota Innova
Cụm đồng hồ tốc độ xe innova
Vô lăng xe innova
Vô lăng xe innova
Mặt taplo của Toyota Innova 2018 được thiết kế khá trực quan, thân thiện với người dùng. Những chi tiết ốp gỗ và mạ bạc tăng thêm độ sang trọng và hiện đại của xe. Hệ thống màn hình giải trí đa thông tin kích thước 7 inch có hỗ trợ các kết nối như Bluetooth, DVD, Radio, AUX, USB,... cùng hệ thống âm thanh 6 loa sẽ cho những phút giây thư giãn sảng khoái nhất.
Đầu DVD xe innova
Điều hòa tự động trên xe innova
Toyota Innova được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập phía trước và phía sau. 
Ốp giả vẫn gỗ sang trọng trên xe toyota innova
Giàn lạnh điều hòa phía sau xe innova
Những trang bị tiện tích như hộc để đồ phía trước cực rộng cùng khay để cốc ngay ở cửa gió điều hòa giúp giữ mát chai nước nhanh khi tời nóng.
Hộp lạnh trên xe innova
Nhiều chỗ để nước trên xe innova
Hàng ghế sau của Toyota Innova với khoảng để chân và đầu vô cùng rộng rãi kết hợp với khả năng di chuyển lên xuống, ngã về phía sau của hàng ghế thứ 2 sẽ đem đến sự thoải mái cho người dùng. Hàng ghế thứ 2 cũng được trang bị bệ tỳ tay cùng khay để cốc tiện dụng.
Hàng ghế thứ 2 của Toyota Innova
Tiện nghi hàng ghế thứ 2 trên innova
Tiện nghi hàng ghế thứ 2 trên innova
Hàng ghế thứ 3 cũng khá rộng rãi có thể đủ chỗ cho 2 người lớn ngồi, tích hợp tựa đầu và có thể ngả được ra phía sau.
Hàng ghế thứ 3

Động cơ Toyota Innova 


Toyota Innova sử dụng loại động cơ xăng 2.0 lít cho tất cả các phiên bản được bán ra trên thị trường. Động cơ này sản sinh công suất 137Hp/5.600rpm và mô men xoắn cực đại 183Nm/4.000rpm, toàn bộ sức mạnh được truyền xuống bánh xe thông qua hộp số tự động 6 cấp hoặc tùy chọn hộp sô sàn 6 cấp. Với công nghệ van biến thiên thông minh kép VVT-i đặc trưng của Toyota sẽ giúp cho động cơ xe hoạt động hiêu quả ũng như tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.

Hãy gọi ngay cho tôi 0938.639.666 gặp Mr.Quang Thái - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.

Động cơ và hộp số trên xe innova
Động cơ và hộp số trên xe innova

Tính năng an toàn của Toyota Innova 


Toyota Innova 2018 với nhiều tính năng an toàn đạt tiêu chuẩn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP

Hãy gọi ngay cho tôi 0938.639.666 gặp Mr.Quang Thái - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.

Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Innova 2019 bao gồm:
★ Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho lái xe.
Chống bó cứng phanh ABS
★ Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
★ Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA:
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
★ Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.
Cân bằng điện tử VSC
★ Kiểm soát lực kéo TCS: kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trơn đường trơn trượt.
Kiểm soát lực kéo TCS
★ Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
★ Túi khí an toàn: Toyota Innova 2019 hỗ trợ cho hành khách trong xe tới 7 túi khí.
Túi khí an toàn Toyota Innova
★ Khung xe GOA: giúp hấp thụ xung lực, giảm tác tác động trực tiếp không chỉ hành khách trên xe mà cả người đi đường trong tình huống xảy ra va chạm.
Khung gầm Toyota Innova
★ Hệ thống cảm biến lùi giúp người lái tự tin hơn khi lùi vào điểm đỗ.
Cảm biến điểm mù
★ Đèn báo phanh khẩn cấp: đèn phanh sẽ nhấp nháy liên tục khi người lái có tính huống đạp phanh gấp giúp cho người đi phía sau nhận ra được tình huống nguy hiểm phía trước.
Đèn báo phanh khẩn cấp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA INNOVA VENTURER


Chiếc xe Innova Venturer được Toyota Việt Nam sản xuất nhằm phục vụ các khách hàng thích một chiếc xe gia đình vừa đầy đủ tiện nghi, nhưng cũng phải mang sự thể thao và mạnh mẽ. Và Venturer đã không làm các fan của chiếc MPV này phải thất vọng. Hãy cùng xem đầy đủ và chi tiết về thông số của chiếc Toyota Venturer này ngay sau đây. 

Hãy gọi ngay cho tôi 0938.639.666 gặp Mr.Quang Thái - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.

>>>Xem thêm: Khuyến mãi và giá xe lăn bánh Toyota innova mới nhất

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)4,735 x 1,830 x 1,795
  • Chiều dài cơ sở (mm)2,750
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)178
  • Trọng lượng không tải (Kg)1,755
  • Trọng lượng toàn tải (Kg)2,360
  • Góc thoát (Trước/Sau)21/25
  • Dung tích bình nhiên liệu (L)70
  • Số chỗ ngồi8
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.4

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại động cơXăng, 1TR-FE (2.0L) VVT-i
  • Công nghệ động cơPhun xăng điện tử, điều khiển van biến thiên
  • Dung tích xy lanh (cc)1,998
  • Công suất cực đại (hp / rpm)137 / 5,600
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)183 / 4,000
  • Hộp sốSố tự động 6 cấp
  • Loại nhiên liệuXăng
  • Bố trí xi lanh4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trướcTay đòn kép
  • Hệ thống treo sauLiên kết 4 điểm với tay đòn bên
  • Hệ thống phanh trướcĐĩa thông gió
  • Hệ thống phanh sauTang trống
  • Trợ lực tay láiCó, trợ lực thủy lực
  • Kích thước lốp205/65R16
  • Mâm xeMâm đúc 16 inch
  • Hệ thống dẫn độngDẫn động cầu sau/RWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km)9,1
  • Đường đô thị (L / 100Km)11,4
  • Đường Cao tốc (L / 100Km)7,8

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gầnHalogen phản xạ đa hướng
  • Đèn chiếu xaHalogen phản xạ đa hướng
  • Chức năng điều khiển đèn tự độngKhông
  • Chức năng đèn mở rộng góc chiếuKhông
  • Chức năng cân bằng góc chiếuCó, cân chỉnh bằng tay
  • Đèn chiếu sáng ban ngàyKhông
  • Đèn sương mù trướcCó, bóng Halogen
  • Gạt mưa trướcDán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
  • Gạt mưa sauCó, liên tục
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửaCùng màu thân xe
  • Ăng ten vây cá mập
  • Cốp sau chỉnh điệnKhông
  • Bộ quây thể thao
  • Ống bôỐng xả đơn

NỘI THẤT

  • Nội thấtBọc nỉ cao cấp
  • Ghế láiĐiều chỉnh tay 6 hướng
  • Ghế hành khách trướcĐiều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị tríKhông
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năngCó, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh.
  • Kiểu vô lăng3 chấu, bọc da, mạ bạc.
  • Cụm đồng hồ trung tâmOptitron
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
  • Chức năng báo vị trí cần số
  • Màn hình hiển thị đa thông tinCó, màn hình TFT 4.2"
  • Màn hình hiển thị HUDKhông
  • Cửa sổ chỉnh điệnCó, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
  • Khởi động Start/StopChìa khóa cơ
  • Đầu DVD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanhMàn hình cảm ứng 7 inch
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMIKhông
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nóiKhông
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sauKhông
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minhKhông
  • Kết nối WifiKhông
  • Dẫn đường GPSKhông
  • Hệ thống loa6 loa
  • Điều hòa trướcCó, tự động 2 vùng độc lập
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Gương chiếu hậu chống chói tự độngKhông, chỉnh tay 2 chế độ
  • Cửa sổ trờiKhông
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2Gập phẳng tỷ lệ 60/40 1 chạm

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTAKhông
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Ga tự độngKhông
  • Phanh tay điện tửKhông
  • Chế độ giữ phanh tự độngKhông
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trướcKhông
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
  • Camera lùiKhông
  • Hệ thống túi khí SRS
  • Khung xe GOACó 
  • Dây đai an toàn 3 điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPSKhông

BẢNG MÀU XE TOYOTA INNOVA VENTURER MỚI:



KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)4,735 x 1,830 x 1,795
  • Chiều dài cơ sở (mm)2,750
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)178
  • Trọng lượng không tải (Kg)1,755
  • Trọng lượng toàn tải (Kg)2,330
  • Góc thoát (Trước/Sau)21/25
  • Dung tích bình nhiên liệu (L)70
  • Số chỗ ngồi8
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.4

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại động cơXăng, 1TR-FE (2.0L) VVT-i
  • Công nghệ động cơPhun xăng điện tử, điều khiển van biến thiên
  • Dung tích xy lanh (cc)1,998
  • Công suất cực đại (hp / rpm)137 / 5,600
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)183 / 4,000
  • Hộp sốSố tay 5 cấp
  • Loại nhiên liệuXăng
  • Bố trí xi lanh4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trướcTay đòn kép
  • Hệ thống treo sauLiên kết 4 điểm với tay đòn bên
  • Hệ thống phanh trướcĐĩa thông gió
  • Hệ thống phanh sauTang trống
  • Trợ lực tay láiCó, trợ lực thủy lực
  • Kích thước lốp205/65R16
  • Mâm xeMâm đúc 16 inch
  • Hệ thống dẫn độngDẫn động cầu sau/RWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km)9,1
  • Đường đô thị (L / 100Km)11,4
  • Đường Cao tốc (L / 100Km)7,8

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gầnHalogen phản xạ đa hướng
  • Đèn chiếu xaHalogen phản xạ đa hướng
  • Chức năng điều khiển đèn tự độngKhông
  • Chức năng đèn mở rộng góc chiếuKhông
  • Chức năng cân bằng góc chiếuCó, cân chỉnh bằng tay
  • Đèn chiếu sáng ban ngàyKhông
  • Đèn sương mù trướcCó, bóng Halogen
  • Gạt mưa trướcDán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
  • Gạt mưa sauCó, liên tục
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điệnKhông
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửaCùng màu thân xe
  • Ăng ten vây cá mập
  • Cốp sau chỉnh điệnKhông
  • Bộ quây thể thaoKhông
  • Ống bôỐng xả đơn

NỘI THẤT

  • Nội thấtBọc nỉ cao cấp
  • Ghế láiĐiều chỉnh tay 6 hướng
  • Ghế hành khách trướcĐiều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị tríKhông
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năngCó, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh.
  • Kiểu vô lăng3 chấu, chất liệu Urethane, mạ bạc.
  • Cụm đồng hồ trung tâmAnalog
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
  • Chức năng báo vị trí cần sốKhông
  • Màn hình hiển thị đa thông tinCó, màn hình đơn sắc 
  • Màn hình hiển thị HUDKhông
  • Cửa sổ chỉnh điệnCó, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
  • Khởi động Start/StopChìa khóa cơ
  • Đầu CD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanhĐầu CD 1 đĩa
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMIKhông
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sauKhông
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minhKhông
  • Kết nối WifiKhông
  • Dẫn đường GPSKhông
  • Hệ thống loa6 loa
  • Điều hòa trướcCó, điều chỉnh tay
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Gương chiếu hậu chống chói tự độngKhông, chỉnh tay 2 chế độ
  • Cửa sổ trờiKhông
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2Gập phẳng tỷ lệ 60/40 1 chạm

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTAKhông
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Ga tự độngKhông
  • Phanh tay điện tửKhông
  • Chế độ giữ phanh tự độngKhông
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trướcKhông
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
  • Camera lùiKhông
  • Hệ thống túi khí SRS
  • Khung xe GOACó 
  • Dây đai an toàn 3 điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPSKhông

BẢNG MÀU XE TOYOTA INNOVA 2.0 E MỚI:



KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)4,735 x 1,830 x 1,795
  • Chiều dài cơ sở (mm)2,750
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)178
  • Trọng lượng không tải (Kg)1,755
  • Trọng lượng toàn tải (Kg)2,330
  • Góc thoát (Trước/Sau)21/25
  • Dung tích bình nhiên liệu (L)70
  • Số chỗ ngồi8
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.4

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại động cơXăng, 1TR-FE (2.0L) VVT-i
  • Công nghệ động cơPhun xăng điện tử, điều khiển van biến thiên
  • Dung tích xy lanh (cc)1,998
  • Công suất cực đại (hp / rpm)137 / 5,600
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)183 / 4,000
  • Hộp sốSố tay 5 cấp
  • Loại nhiên liệuXăng
  • Bố trí xi lanh4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trướcTay đòn kép
  • Hệ thống treo sauLiên kết 4 điểm với tay đòn bên
  • Hệ thống phanh trướcĐĩa thông gió
  • Hệ thống phanh sauTang trống
  • Trợ lực tay láiCó, trợ lực thủy lực
  • Kích thước lốp205/65R16
  • Mâm xeMâm đúc 16 inch
  • Hệ thống dẫn độngDẫn động cầu sau/RWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km)9,1
  • Đường đô thị (L / 100Km)11,4
  • Đường Cao tốc (L / 100Km)7,8

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gầnHalogen phản xạ đa hướng
  • Đèn chiếu xaHalogen phản xạ đa hướng
  • Chức năng điều khiển đèn tự độngKhông
  • Chức năng đèn mở rộng góc chiếuKhông
  • Chức năng cân bằng góc chiếuCó, cân chỉnh bằng tay
  • Đèn chiếu sáng ban ngàyKhông
  • Đèn sương mù trướcCó, bóng Halogen
  • Gạt mưa trướcDán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
  • Gạt mưa sauCó, liên tục
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điệnKhông
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửaCùng màu thân xe
  • Ăng ten vây cá mập
  • Cốp sau chỉnh điệnKhông
  • Bộ quây thể thaoKhông
  • Ống bôỐng xả đơn

NỘI THẤT

  • Nội thấtBọc nỉ cao cấp
  • Ghế láiĐiều chỉnh tay 6 hướng
  • Ghế hành khách trướcĐiều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị tríKhông
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năngCó, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh.
  • Kiểu vô lăng3 chấu, chất liệu Urethane, mạ bạc.
  • Cụm đồng hồ trung tâmAnalog
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
  • Chức năng báo vị trí cần sốKhông
  • Màn hình hiển thị đa thông tinCó, màn hình đơn sắc 
  • Màn hình hiển thị HUDKhông
  • Cửa sổ chỉnh điệnCó, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
  • Khởi động Start/StopChìa khóa cơ
  • Đầu CD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanhĐầu CD 1 đĩa
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMIKhông
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sauKhông
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minhKhông
  • Kết nối WifiKhông
  • Dẫn đường GPSKhông
  • Hệ thống loa6 loa
  • Điều hòa trướcCó, điều chỉnh tay
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Gương chiếu hậu chống chói tự độngKhông, chỉnh tay 2 chế độ
  • Cửa sổ trờiKhông
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2Gập phẳng tỷ lệ 60/40 1 chạm

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTAKhông
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Ga tự độngKhông
  • Phanh tay điện tửKhông
  • Chế độ giữ phanh tự độngKhông
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trướcKhông
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
  • Camera lùiKhông
  • Hệ thống túi khí SRS
  • Khung xe GOACó 
  • Dây đai an toàn 3 điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPSKhông

BẢNG MÀU XE TOYOTA INNOVA 2.0 E MỚI:


Bảng màu xe Toyota innova 2.0E Số sàn
Trên đây là bảng thông số chi tiết được cập nhật mới nhất về chiếc xe INNOVA. Hy vọng với bảng thông số này, quý khách hàng có thể hiểu và nắm được những thông tin về các trang bị được trang bị trên phiên bản đặc biệt này của Toyota innova. Nếu có bất kỳ điều gì cần được giải đáp và tư vấn, hãy gọi ngay cho chúng tôi vào Hotline: 0938.639.666 (Tư vấn phục vụ 24/7).

Hãy gọi ngay cho tôi 0938.639.666 gặp Mr.Quang Thái - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.

Share:

0 nhận xét:

Post a Comment

TOYOTA NANKAI HẢI PHÒNG

HỖ TRỢ ONLINE 24/07

BÁO GIÁ XE TOYOTA

LÁI THỬ XE MIỄN PHÍ

TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP

Popular Posts

Pages

CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH

Total Pageviews

Labels

ABOUT (1) ALPHARD (1) ALTIS (4) AVANZA (2) BANK (1) CAMRY (3) CONSULTANT (3) CROSS (1) CRUISER (2) FINANCIAL (1) FORTUNER (9) GRANVIA (1) HILUX (1) INNOVA (8) INSURANCE (1) NEWS (20) PRICE (1) RUSH (5) SERVICE (6) VIOS (9) WIGO (3) YARIS (4)

Liên Hệ

Name

Email *

Message *

Thông Tin Showroom

Đại lý Toyota Nankai Hải Phòng
Địa chỉ: Km 88 Đường 5 mới, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng,
Điện thoại: 0938.639.666
Đại diện: Nguyễn Quang Thái
Email: nqthai140486@gmail.com
Web: www.toyota-haiphong.com

Copyright © Toyota Nankai Hải Phòng - Toyota Hải Phòng 0938.639.666 | Powered by Blogger
Design by SimpleWpThemes | Blogger Theme by NewBloggerThemes.com | Distributed By Blogger Templates20
3